Chuyển tới nội dung
Home » Tổng hợp thuật ngữ crypto quan trọng cho dân cá cược (Phần 2)

Tổng hợp thuật ngữ crypto quan trọng cho dân cá cược (Phần 2)

  • bởi
thuật ngữ crypto

phần tổng hợp thuật ngữ crypto đầu tiên, anh em đã biết được ý nghĩa một số từ như Blockchain hay Cool Wallet. Tiếp theo đây, chúng ta hãy cùng giải mã thêm nghĩa của một số từ quan trọng trước khi dùng crypto để cá cược.

ERC20

Đây là một công nghệ đặc biệt và được biết đến như bộ tiêu chuẩn token phổ biến bậc nhất trên Ethereum Network. ERC tên đầy đủ là Ethereum Request For Coment. Còn 20 là con số ký hiệu. Hiểu một cách đơn giản, muốn tạo được token tại hệ thống Ethereum thì phải có Smart contract (hay hợp đồng thông minh). Và những hợp đồng này lại được lập trình dựa trên ERC20. Anh em giao dịch bằng ví Wealthpay tại M88 có thể dùng ERC20.

Fiat

Từ này để chỉ chung các loại tiền pháp định như USD, VND,… Anh em sẽ bắt gặp thuật ngữ này khá thường xuyên khi tìm hiểu thông tin về crypto.

Fork

Có 2 loại là Hard Fork và Soft Fork. Khi có sự thay đổi gây ảnh hưởng đến một đồng tiền ảo thông qua việc cập nhật, nâng cấp hay sửa lỗi phần mềm thì đó gọi là Fork. Trong đó:

  • Hard Fork: tạo ra sự thay đổi lớn khiến những block cũ và block mới xung đột và bắt buộc phải phân tách chuỗi Blockchain. Hard Fork có thể phát sinh ra một loại tiền ảo khác. Như Bitcoin Cash cũng do Hard Fork mà được sinh ra từ đồng Bitcoin.
  • Soft Fork: thay đổi phần mềm này không gây ra xung đột so với bản cũ nên sẽ không tạo phải tạo ra một đồng tiền điện tử khác.

Hot wallet

Loại ví này trái ngược với Cool wallet và chỉ hoạt động khi dùng mạng internet. Hot wallet được dùng nhiều khi anh em cần giao dịch cá cược.

MMO (Make Money Online)

Còn được gọi là kiếm tiền online. Nó dùng để chỉ chung việc anh em kiếm tiền qua các thiết bị kết nối mạng như laptop, điện thoại. Hình thức dùng đồng crypto để cá cược cũng có thể xem là một dạng MMO.

Token

Nếu coin dùng để nói về crypto có Blockchain riêng thì token lại là tiền ảo hoạt động dựa trên Blockchain của một coin khác. Chẳng hạn như REP hay BAT thuộc Ethereum.

TRC20

Thuật ngữ cũng dùng để chỉ bộ tiêu chuẩn token dùng cho Smart contract của TRON blockchain. TRC20 khá phổ biến với đồng USDT và có nhiều điểm giống với ERC20. Nên các mã token xây dựng dựa trên ERC20 và TRC20 có thể chuyển đổi qua lại với nhau.